Như các bạn đã biết RACI (Responsible, Accountable, Consult, Inform) là một dạng ma trận sắp xếp vai trò của mỗi team member trong project thông qua RAM responsibility assignment matrix (một trong 3 thành phần của Project Human Resource Management plan).
Trong PMBOK đề xuất ví dụ của RAM (Responsibility Assignment Matrix) là RACI (Responsible, Accountable, Consult, Inform) matrix, nhưng trên thực tế có rất nhiều ví dụ khác về RAM (Responsibility Assignment Matrix), bài này liệt kê 10 dạng khác của RAM (Responsibility Assignment Matrix).
#1 – ARCI: Approve, Recommend, Consulted, Informed
A – Approve: Decision maker.
R – Recommend: Cung cấp các đề xuất làm một điều gì đó cho một câu hỏi hay một quyết định trong dự án. Suggestion, thông tin của người này đưa ra chưa phải là thông tin cuối cùng.
C – Consulted: Cung cấp các thông tin chuyên môn.
I – Informed: Chịu trách nhiệm thông báo khi có một hành động diễn ra trong dự án.
#2 – CAIRO: Consulted, Accountable, Informed, Responsible, Out of Loop
A – Accountable: Người giải thích tại sao công việc này cần phải làm.
R – Responsible: Chịu trách nhiệm thực hiện chính.
O – Out of Loop: Có những dự án khó khăn, nặng nề có thể dẫn đến những cuộc thảo luận không hiệu quả hay quyết định khó. Vai trò của người này giúp gỡ rối trong dự án khi bị tắc nghẽn tại một điểm nào đó.
#3 – DACI: Driver, Approver, Contributors, Informer
D – Driver: Chịu trách nhiệm thực hiện công việc.
C – Contributor: Đảm bảo communication được diễn ra 2 chiều.
#4 – PACSI: Perform, Accountable, Control, Suggest, Inform
P – Perform: Thực hiện công việc.
C – Control: Giám sát công việc.
S – Suggest: Giống Recommend trong ARCI.
#5 – RACI (Responsible, Assist, Consulted, Informed)
Lưu ý đây không phải là RACI (Responsible, Accountable, Consult, Inform), có sự khác biệt trong chữ A, đó là Assist.
A – Assist: Supporter
#6 – RACIQ (Responsible, Accountable, Consult, Inform, Quality)
Q – Quality: A quality review
#7 – RACI-VS (Responsible, Accountable, Consult, Inform – Verifier, Signatory)
V – Verifier: Xác nhận product đã làm đúng theo yêu cầu.
S – Signatory: Người ký xác nhận hoàn thành deliverables.
#8 – RAPID: Recommend, Agree, Perform, Input, Decision
R – Recommend: Suggestion.
A – Agree: Chịu trách nhiệm xem xét quan điểm đưa ra bởi Recommend được đồng ý hay không, đôi lúc ta cần một góc nhìn khác.
I – Input:
D – Decision: Decision maker.
#9 – RASI or RASCI: Responsible, Accountable, Support, Consulted, Informed
S – Support: Assist
#10 – RATSI: Responsible, Authority, Task, Support, Informed
R – Responsible: Người chịu trách nhiệm cuối cùng xác nhận công việc hoàn thành.
A – Authority: Decision maker.
T – Task: Người thực hiện công việc.
#11 – PARIS
P – Participate
A – Accountable
R – Review
I – Input
S – Sign